Lâm Sĩ Hoằng
Niên hiệu |
|
||
---|---|---|---|
Kế nhiệm | Đường Cao Tổ | ||
Tiền nhiệm | Tùy Dạng Đế | ||
Đăng quang | nổi dậy | ||
Tước hiệu | Sở Đế | ||
Mất | 622[3] | ||
Tại vị | 22/1/617[1][2] – 622 |
Lâm Sĩ Hoằng
Niên hiệu |
|
||
---|---|---|---|
Kế nhiệm | Đường Cao Tổ | ||
Tiền nhiệm | Tùy Dạng Đế | ||
Đăng quang | nổi dậy | ||
Tước hiệu | Sở Đế | ||
Mất | 622[3] | ||
Tại vị | 22/1/617[1][2] – 622 |
Thực đơn
Lâm Sĩ HoằngLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Lâm Sĩ Hoằng http://sinocal.sinica.edu.tw/